Đề cương ôn tập môn tin học cho học sinh thcs và thpt

Tin học quản lý

Chương 1

Câu 1:

Chỉ ra tên phần mềm không phải là phần mềm diệt virus?

  1. McAfee
  2. Kaspersky
  3. Bkav Pro
  4. Nero Burning

Câu 2:

Khi phát hành phần mềm, loại giấy phép nào không giới hạn số lượng người dùng?

  1. Giấy phép trung tâm
  2. Giấy phép khối
  3. Giấy phép mạng
  4. Giấy phép đơn

Câu 3:

Đơn vị đo rpm được viết tắt bởi:

  1. Revolutions per minute
  2. Random per maximum
  3. Ring per minute
  4. Random per minute

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:

  1. Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ, truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tử.
  2. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
  3. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
  4. Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của máy tính điện tử;

Câu 5:

Tùy chọn nào sau đây giúp bảo vệ sự riêng tư và bảo mật khi 1 cá nhân tham gia mạng Internet?

  1. Sử dụng bí danh để đăng nhập vào các trang mạng
  2. Kết bạn tùy tiện khi tham gia mạng xã hội.
  3. Luôn sử dụng tên thật của mình để tạo đăng nhập khi tham gia các trang mạng.
  4. Lưu lại mật khẩu trên trình duyệt trong quá trình duyệt web

 

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây định nghĩa chính xác thỏa thuận giấy phép người dùng cuối (End user license agreement) là gì?

  1. Là thỏa thuận cam kết của những người dùng phần mềm công cộng với tác giả phần mềm hoặc nhà cung cấp.
  2. Là 1 thỏa thuận về quyền tác giả và việc duy trì phiên bản giấy phép cho phần mềm mã nguồn mở.
  3. Là 1 thỏa thuận giữa tác giả, nhà phân phối và người dùng phần mềm miễn phí.
  4. Là hợp đồng thỏa thuận giữa bên chuyển giao và bên mua phần mềm độc quyền, thiết lập quyền người mua để sử dụng phần mềm.

Câu 7:

Đẳng thức nào sau đây là sai?

  1. 7528 = 1FA16
  2. 287910 = 1011001111112
  3. 7BE16 = 36768
  4. 198010 = 36748

Câu 8:

Trong hầu hết các máy tính cá nhân, CPU, các bộ nhớ và các thành phần khác được cắm trên cùng một bảng mạch duy nhất. Bảng mạch đó được gọi là gì?

  1. Coreboard
  2. Systemboard
  3. Fatherboard
  4. Motherboard

Câu 9:

Dựa vào chức năng, máy tính điện tử gồm mấy bộ phận chính?

  1. 6 (bộ vào, bộ ra, bộ nhớ, bộ số học, logic, bộ điều khiển)
  2. 5 (bộ vào, bộ ra, bộ nhớ, bộ số học và logic, bộ điều khiển)
  3. 3 (bộ vào, bộ ra, bộ nhớ, bộ số học logic và bộ điều khiển
  4. 4 (bộ vào, bộ ra, bộ nhớ, bộ số học, bộ logic và điều khiển)

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây về dữ liệu là đúng?

  1. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
  2. Là các con số, hình ảnh, âm thanh…nhằm mang lại sự hiểu biết nào đó cho đối tượng nhận tin
  3. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
  4. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.

 

 

Câu 11:

Trong số các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị vào?

  1. Máy in
  2. Con trỏ chuột
  3. Máy quét
  4. Bàn phím

Câu 12:

RAM là bộ nhớ:

  1. Là bộ nhớ không bốc hơi.
  2. Truy xuất ngẫu nhiên
  3. Có thể lưu giữ thông tin khi tắt máy
  4. Chỉ đọc nội dung, không sửa chữa          

Câu 13:

ALU là viết tắt của cụm từ nào?

  1. Arithmetic Logic Unit
  2. Arithmetic Logictics Unit
  3. Arithmetic Logic Union
  4. Arithmetic Logical Unit

Câu 14:

Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về hệ đếm?

  1. Là một tập hợp các ký hiệu và quy tắc để biểu diễn và xác định giá trị các số
  2. Là một tập hợp các ký hiệu để xác định giá trị các số.
  3. Là một tập hợp các ký hiệu để biểu diễn và xác định giá trị các số.
  4. Là một tập hợp các ký hiệu và quy tắc để xác định giá trị các số

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây về ngôn ngữ máy là đúng?

  1. Là ngôn ngữ mà chương trình được viết ở dưới dạng nhị phân hoặc ở dạng hexa mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được một cách trực tiếp
  2. Là ngôn ngữ mà cần có chương trình dịch máy tính mới hiểu được.
  3. Là ngôn ngữ cấp thấp mà con người có thể sử dụng được để viết chương trình
  4. Ngôn ngữ mà câu lệnh của nó gần với ngôn ngữ tự nhiên.

Câu 16:

Định nghĩa giấy phép bản quyền phần mềm

  1. Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người dùng
  2. Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một phần mềm
  3. Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào hệ điều hành hoặc một ứng dụng
  4. Một sự đảm bảo pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như trong các tài liệu sản phẩm

Câu 17:

Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là đơn vị nào?

  1. Petabyte
  2. Byte
  3. Bit
  4. Kilobyte

Câu 18:

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:

  1. Khi mất điện, thông tin ở bộ nhớ ngoài sẽ không bị mất
  2. Khi mất điện, thông tin ở trong CPU sẽ bị mất
  3. Khi mất điện, thông tin ở trong RAM sẽ không bị mất
  4. Khi mất điện, thông tin ở trong ROM sẽ bị mất  

Câu 19:

Thiết bị nào sau đây thường có giá thành đắt nhất?

  1. Máy tính để bàn
  2. Máy tính bảng
  3. Máy chủ
  4. Thiết bị điện toán di động

Câu 20:

Đây là loại phần mềm mà không yêu cầu chi phí nào, không hạn chế thời gian sử dụng, có thể tải tự do, và sử dụng phần mềm đó.

  1. Freeware
  2. Bundling
  3. Share ware
  4. Open source

Tin học quản lý chương 2

Câu 1:

Để sắp xếp cửa sổ trên màn hình theo kiểu dàn dọc, sau khi kích chuột phải vào thanh taskbar, ta chọn:

  1. Cascade window
  2. Show window side by side
  3. Show window stacked
  4. Show window desktop

Câu 2:

Trong hệ điều hành Windows, để xóa một tập tin hay thư mục mà không chuyển vào thùng rác thì ta lựa chọn phương án nào dưới đây?

  1. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa, nhấn Shift + Delete
  2. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa nhấn Alt + Delete
  3. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa, nhấn Ctrl + Delete
  4. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa, nhấn Delete

Câu 3:

Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:

  1. Phần mềm ứng dụng
  2. Hệ điều hành
  3. Chương trình Windows Explorer
  4. Chương trình dịch

Câu 4:

Trong hệ điều hành Windows, để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau, ta sử dụng lựa chọn nào dưới đây?

  1. Kích chuột vào từng đối tượng
  2. Nhấn giữ phím Ctrl và kích chuột vào từng đối tượng
  3. Nhấn giữ phím Shift và kích chuột vào từng đối tượng
  4. Kích phải chuột tại từng đối tượng

Câu 5:

Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:

  1. *, /, \, <, >
  2. ~, @, #, $
  3. @, 1, %
  4. (,)

Câu 6:

Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục mới, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới và:

  1. Nhấp chuột phải chọn New chọn Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
  2. Nhấp chuột phải chọn New chọn Short Cut, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
  3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
  4. Nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo và nhấn phím Enter.

Câu 7:

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là phát biểu đúng nhất:

  1. Tệp là một tập hợp các thông tin có mối liên quan được tổ chức trên bộ nhớ trong
  2. Tệp là một tập hợp các thông tin có quan hệ với nhau được tổ hợp và lưu trữ trong MTĐT
  3. Tệp được tổ hợp và lưu trữ ở bộ nhớ trong
  4. Tệp là một tập hợp các thông tin có quan hệ với nhau

Câu 8:

  1. Trong hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ Windows Explorer, ta sử dụng tổ hợp phím?
  2. Windows + G
  3. Windows + W
  4. Windows + D
  5. Windows + E

Câu 9:

Chế độ ngủ (Sleep) trên máy tính xách tay hoạt động như thế nào?

  1. Giữ các công việc bạn đang làm ở nguyên dạng trong chế độ tiết kiệm điện năng
  2. Kích hoạt tùy chọn Screen Saver
  3. Giữ các công việc của bạn đang làm ở nguyên dạng mặc dù máy tính đã tắt
  4. Tắt máy tính hoàn toàn

Câu 10:

Trong Windows, lựa chọn nào dưới đây là đúng nhất?

  1. Trong cùng một thư mục được phép tồn tại hai thư mục con trùng tên
  2. Có thể đổi tên tệp khi tệp đó đang mở
  3. Một thư mục có thể chứa các tệp và các thư mục con khác
  4. Có thể xóa một tệp tin khi tệp đó đang mở

Câu 11:

Trong hệ điều hành Windows, chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp:

  1. Control Panel
  2. Screen Save
  3. Windows Explorer
  4. Display

Câu 12:

Loại tài khoản nào cho phép tạo thêm tài khoản người dùng:

  1. User
  2. Administrator
  3. Standard
  4. Guest

Câu 13:

Thiết lập thời gian chờ của màn hình nền máy tính, người dùng sử dụng chức năng nào trong Personalization?

  1. Windows Color
  2. Screen saver
  3. Desktop Background
  4. Sound

Câu 14:

Trong hệ điều hành Windows 7, đâu không phải là cách để tạo đường tắt cho đối tượng lên màn hình Desktop?

  1. Nhấp giữ chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here.
  2. Nhấp phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to chọn Desktop (create shortcut).
  3. Nhấp phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình desktop, chọn New chọn Shortcut chọn Browse và chỉ đường dẫn đến đối tượng cần tạo shortcut chọn Next và đặt tên cho shortcut chọn Finish.
  4. Nhấp giữ chuột trái chọn đối tượng cần tạo shortcut, chọn Create Shortcut và chọn Desktop.

Câu 15:

Trong hệ điều hành Windows, phím tắt nào sau đây cho phép chuyển về trạng thái khóa máy tính

  1. Windows + D       
  2. Windows + L
  3. Windows + S
  4. Windows + R

Câu 16:

Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thỏa điều kiện sau:

  1. Tối đa 256 ký tự
  2. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
  3. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt: / \ ” * < > ?
  4. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt: / \ ” * < > ?

Câu 17:

GUI là viết tắt của cụm từ nào?

  1. Graphics User Interaction
  2. Graphical User Interface
  3. Great User Interface
  4. Good User Interaction

Câu 18:

Trong hệ điều hành Windows 7, tại cửa sổ My Computer (hoặc Explore), để xóa các tệp và thư mục (gọi chung là đối tượng), thực hiện thao tác:

  1. Vào Tool > Delete
  2. Nhấn nút Delete trên thanh công cụ
  3. Vào Organize > Delete
  4. Vào File > Delete

Câu 19:

Trong Control Panel của Windows XP, mặc định là dấu chấm (.) để ngăn cách phần thập phân, dấu phẩy (,) để ngăn cách từng nhóm 3 chữ số. Nếu muốn đổi ngược lại ta chọn chức năng:

  1. Không thực hiện được
  2. Add or Remove Program
  3. Date, Time, Language and Regional Options
  4. Accessibility Options      

Câu 20:

Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trong….

  1. bộ nhớ ngoài
  2. RAM
  3. ROM
  4. CPU

 

Tin học quản lý Chương 3

Câu 1:

Microsoft Word 2010, Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Kích phải chuột chọn à Insert à Columns to the Left có chức năng:

  1. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
  2. Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
  3. Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.
  4. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.

Câu 2:

Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn thay đổi thiết kế của Slide ta làm việc trong thẻ nào?

  1. File
  2. Transitions
  3. Home
  4. Design

Câu 3:

Trong phần mềm Word để xóa 1 từ sau con trỏ, ta nhấn:

  1. Ctrl + Delete
  2. Ctrl + Backspace
  3. Delete
  4. Backspace

Câu 4:

Trong khi soạn thảo văn bản, muốn ngắt trang tại vị trí đặt con trỏ văn bản, thao tác ấn:

  1. Phím Enter
  2. Shift + Enter        
  3. Ctrl + Enter
  4. Ctrl+Tab

Câu 5:

Mặc định, tài liệu của Microsoft Word 2010 được lưu với định dạng là:

  1. *.DOC
  2. *.EXE
  3. *.DOTX
  4. *.DOCX

Câu 6:

Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo một Slide giống hệt như Slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng nhấn chuột phải lên Slide hiện hành và chọn:

  1. Duplicate Slide
  2. Insert Slide
  3. New Slide
  4. Add Section

Câu 7:

Trong Microsoft Word 2010, các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. nằm ở thẻ nào?

  1. Page Layout
  2. Home
  3. Insert
  4. Reference

Câu 8:

Trong MS Powerpoint 2010, muốn chèn thêm một Slide mới ta nhấn tổ hợp phím:

  1. Nhấn Ctrl+D
  2. Nhấn Ctrl+N
  3. Nhấn Ctrl+M
  4. Nhấn Ctrl+O

Câu 9:

Trong MS Word, muốn kẻ đường thẳng không bị nét răng cưa ta thực hiện nhấn phím nào kết hợp với chuột khi vẽ?

  1. Shift
  2. Ctrl + Shift
  3. Ctrl
  4. Ctrl + Alt

Câu 10:

Trong Microsoft Powerpoint, hiệu ứng kiểu Emphasis là hiệu ứng gì?

  1. Hiệu ứng nhấn mạnh
  2. Hiệu ứng xuất hiện
  3. Hiệu ứng di chuyển theo đường
  4. Hiệu ứng kết thúc

Câu 11:

Trong soạn thảo văn bản, Ctrl + H có tác dụng gì?

  1. Tạo một tệp văn bản mới
  2. Chức năng thay thế trong văn bản
  3. Chức năng nhảy đến số trang mong muốn
  4. Chức năng tìm kiếm trong văn bản

Câu 12:

Trong Microsoft Word 2010, hãy sắp xếp các bước sau để tạo thành trình tự chèn 1 bức ảnh vào văn bản:

  1. Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
  2. Nháy chuột vào nút Insert
  3. Xuất hiện hộp thoại Insert Picture
  4. Tìm và chọn bức ảnh muốn chèn
  5. Nháy vào biểu tượng Picture trong nhóm Illustration trên thẻ Insert.
  6. 1 → 5 → 4 → 2 → 3
  7. 1 → 5 → 3 → 4 → 2
  8. 5 → 4 → 3 → 2 → 1
  9. 1 → 4 → 3 → 2 → 5

Câu 13:

Trong phần mềm Word, để định dạng font chữ sau khi chọn khối văn bản, thực hiện thao tác:

  1. Home > Font trong nhóm Font
  2. Insert > Font trong nhóm Font
  3. Insert > Font trong nhóm Format Font
  4. Home > Font trong nhóm Paragraph

Câu 14:

Định dạng khung và màu nền trong Microsoft Word 2010 nằm ở bảng hội thoại nào?

  1. Bullets and Numbering
  2. Page Border
  3. Borders and Shading

Câu 15:

Trong PowerPoint 2010, để di chuyển từ ô chứa nội dung này sang ô chứa nội dung khác trên cùng slide, sử dụng :

  1. Ctrl + Enter
  2. Ctrl + M
  3. Ctrl + D
  4. Ctrl + G

Câu 16:

Trong phần mềm Word, muốn tạo ký tự lớn đầu dòng của đoạn văn, sau khi chọn kí tự, thực hiện thao tác:

  1. Home / Drop Cap trong nhóm Text
  2. Format / Drop Cap trong nhóm Text
  3. Insert / Drop Cap trong nhóm Text
  4. View / Drop Cap trong nhóm Text

Câu 17:

Muốn đoạn được chọn thụt vào 2 cm so với lề phải của văn bản, thực hiện thao tác:

  1. Bôi đen đoạn văn bản, vào Thẻ Page Layout, trong nhóm Paragraph, nhập 2 cm trong ô Before
  2. Bôi đen đoạn văn bản, vào Thẻ Page Layout, trong nhóm Paragraph, nhập 2 cm trong ô After
  3. Bôi đen đoạn văn bản, vào Thẻ Page Layout, trong nhóm Paragraph, nhập 2 cm trong ô Left
  4. Bôi đen đoạn văn bản, vào Thẻ Page Layout, trong nhóm Paragraph, nhập 2 cm trong ô Right

Câu 18:

Để chèn một số ký tự, ký hiệu đặc biệt không có trên bàn phím như ©, ®, ™ trong văn bản của MS Word , ta thực hiện

  1. Nháy chuột vào thẻ Home, chọn Insert Symbol
  2. Nháy chuột vào thẻ Insert, chọn Symbol trong nhóm Symbols
  3. Nháy chuột vào thẻ Layout, chọn Insert Symbol
  4. Nháy chuột vào thẻ Design, chọn Insert Symbol

Câu 19:

Microsoft Word 2010, phím nào dùng để di chuyển con trỏ về cuối dòng?

  1. Home
  2. End
  3. Page Down
  4. Page up

Câu 20:

Trong MS Word, để thực hiện muốn in 4 bản tài liệu, ta thực hiện lệnh nào khi mở cửa sổ Print?

  1. Chọn lệnh Pages per sheet
  2. Chọn lệnh Pages
  3. Chọn lệnh Print
  4. Chọn lệnh Copies

Tin học quản lý chương 4

Câu 1:

Cho biết nào sau đây là công thức đúng ?

  1. HLOOKUP(B2,$A$12:$C$15,0,2,0)
  2. HLOOKUP(B2,$A$12:$C$15,2&2,0)
  3. HLOOKUP(B2,$A$12:$C$15,2,0)
  4. HLOOKUP(B2,$A$12:$C$15,2,2,0)

Câu 2:

Chọn công thức đúng:

  1. IF((C2<8) OR C2>5),”Khá”,”TB”,”Kém”)
  2. IF(AND(C2<8,C2>5),”Khá”,”TB”)
  3. IF((C2<8) AND (C2>5),”Khá”,”TB”)
  4. IF((C2<8 & C2>5),”Khá”,”TB”)

Câu 3:

Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính của ô H1 là:

=IF(COUNTIF($F$1:$F$5,”A”)<>3,SUM(G1:G3),IF(F2=”A”,SUM(G3:G5),SUM(G1:G5))) thì kết quả của ô H1 sẽ là

 

F

G

1

A

10

2

B

15

3

B

5

4

B

15

5

A

10

  1. 55
  2. 35
  3. 50
  4. 30

Câu 4:

Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 23/01/2023, tại ô C2 gõ vào công thức =Today() thì nhận được kết quả là:

  1. 01
  2. 2023
  3. 23/01/2023
  4. 23

Câu 5:

Trong Microsoft Excel ô A3, A4, A5, A6 chứa các số 3, 4, 5, 6. Tại ô A7, gõ công thức: =IF(SUM(A3:A6)>18,10,15)

  1. FALSE
  2. 18
  3. 10
  4. 15

Câu 6:

Trong phần mềm Excel, để định dạng kiểu dữ liệu số cho dữ liệu trong bảng tính, thực hiện thao tác

  1. Vào Format → Cells, chọn Format cells
  2. Vào Format → Kích vào góc phải dưới của nhóm Number
  3. Vào Home → Kích vào góc phải dưới của nhóm Format
  4. Vào Home → Kích chuột vào góc phải dưới nhóm Number

Câu 7:

Biểu thức sau =AND(5>4, 6<9, 2<1, 10>7, OR(2<1,3>2)) cho kết quả là

  1. True
  2. #Name?
  3. #Value!
  4. False

Câu 8:

Địa chỉ vùng tuyệt đối của vùng cơ sở dữ liệu là:

  1. $C$4:$J$7
  2. $C$4
  3. C4: J7
  4. C4

Câu 9:

Cho biết kết quả của công thức = MOD(20,3)

  1. 20
  2. 2
  3. 6
  4. 3

Câu 10:

Công thức =MID(“Đại học Thương Mại”,5,3) cho kết quả là:

  1. Đại
  2. học
  3. Thương

Câu 11:

Kết quả của công thức sau: =INT(AVERAGE (9,4,6,10)) là:

  1. 7                                         
  2. 6   
  3. Báo lỗi
  4. 8

Câu 12:

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB ở ô C9 = 9 và HK là loại “C” được ghi ở ô D9 (trong đó DTB: Điểm trung bình, HK: Hạnh kiểm) =If(OR(C9>=8, D9= “A”),800,200)

  1. 9
  2. #Value!
  3. 200
  4. 800

Câu 13:

Công thức nào là công thức để tính trung bình cộng của các giá trị trong các ô từ H5àH7

  1. =AVERAGE(H5:H8)
  2. =AVERAGE(H5):(H7)
  3. =AVERAGE(H5:H7)
  4. = AVERAGE(H5;H7)

Câu 14:

Trong phần mềm Excel, muốn tạo một tệp bảng tính mới, thực hiện thao tác:

  1. Vào Edit → New, chọn Folder
  2. Vào File → New, chọn Blank Workbook

Câu 15:

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 10. Tại ô C2 gõ công thức

=SUM(A2, IF(B2<5,100,IF(5<6,200,300))) thì nhận được kết quả :

  1. 310
  2. 210
  3. 110

Câu 16:

Cho biết phím tắt trên bàn phím để cố định địa chỉ ô trong công thức của Excel

  1. F2
  2. F6
  3. F4
  4. F8

Câu 17:

Cho các hàm sau, hàm nào là đúng?

  1. ROUND(172.55,2) = 172,6
  2. ROUND(172.55,0) = 170
  3. ROUND(172.55,-1) = 170
  4. ROUND(172.55,-2) = 180

Câu 18:

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,100))+10 thì kết quả nhận được tại ô A2 là:

  1. False
  2. 200                         
  3. 100
  4. 210

Câu 19:

Tại ô A1,A2,A3,B1,B2,B3 lần lượt có các giá trị là 3, 2, 5, 4, 4, 6 .

Tại ô C1 gõ công thức =IF(SUM(A1:B2)>SUM(A2:B3),

MOD(SUM(B1:B3),AVERAGE(A1:A3)),5) thì nhận được kết quả

  1. 4
  2. 3
  3. 19
  4. 5

 

 

Câu 20:

Trong bảng tính Excel, để xóa 1 bảng tính (workbook), thực hiện thao tác

  1. Vào File → Delete
  2. Vào Format → Delete
  3. Vào Edit → Delete
  4. Không thực hiện theo 3 cách trên

 

Tin học quản lý chương 5

Câu 1:

Tên miền nào dưới đây thuộc tổ chức thương mại

  1. com
  2. gov
  3. org
  4. edu

Câu 2:

Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host (máy đích) bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi duyệt Internet?

  1. POTS
  2. HTTP
  3. DNS
  4. FTP

Câu 3:

Đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu trên mạng là?

  1. megabyte
  2. byte
  3. bit
  4. megabit

 

 

Câu 4:

Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ (chọn phương án đúng nhất)

  1. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN lớn hơn hơn mạng WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN không nhanh hơn trên mạng WAN.
  2. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN nhỏ hơn mạng WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN nhanh hơn trên mạng WAN
  3. Mạng LAN và WAN đều phải do một doanh nghiệp sở hữu.
  4. Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không

Câu 5:

Giao thức (Protocol) trên mạng Internet là:

  1. TCC/IP
  2. TCP/IP
  3. TTP/ICP
  4. IPP/IP

Câu 6:

Chuẩn bảo mật mạng không dây mới nhất hiện nay WAP2 được viết tắt bởi từ gì?

  1. Wi-Fi Protected Access 2
  2. Wi-Fi Advanced Privacy 2
  3. Wireless Access Provider 2
  4. Wireless Application Protocol 2

Câu 7:

Phương pháp nào thường được dùng để ngăn chặn các thâm nhập trái phép vào máy tính của bạn khi truy cập vào internet?

  1. Đặt mật khẩu cho ứng dụng trên máy
  2. Khóa chức năng bàn phím
  3. Phần mềm diệt virus
  4. Firewall (tường lửa)

Câu 8:

Đâu không phải là cách ghép nối các máy tính trong một mạng?

  1. Dạng hình sao
  2. Dạng hình tuyến
  3. Dạng hình vòng
  4. Dạng hình xoắn ốc

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star

  1. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngừng hoạt động.
  2. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
  3. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung
  4. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.

Câu 10:

Địa chỉ IP nào sau đây là đúng?

  1. 256.0.0.12
  2. 295.168.200.0      
  3. 195.168.200.12    
  4. 195.168.265.12    

Câu 11:

Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN là từ viết tắt của cụm từ nào dưới đây?

  1. Wide Area Network
  2. Width Area Network
  3. Wan Area Network
  4. Wedi Area Network

Câu 12:

Giao thức nào sau đây chỉ giao thức vận thư (gửi thư)?

  1. SMTP
  2. TCP
  3. IMAP
  4. POP3

Câu 13:

Dịch vụ mạng DNS dùng để:

  1. Cấp địa chỉ cho các máy trạm
  2. Phân giải tên và địa chỉ
  3. Truyền file và dữ liệu
  4. Gửi thư điện tử

Câu 14:

Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng?

  1. Telnet
  2. FTP
  3. E-Mail
  4. WWW

Câu 15:

WWW là viết tắt của từ nào?

  1. World Width Web
  2. World Wide Website
  3. Website World Wild        
  4. World Wide Web

Câu 16:

Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính:

  1. Bus
  2. Ring
  3. Hybrid
  4. Star

Câu 17:

Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách (client) có thể tìm thấy trong mô hình mạng nào?

  1. Client/Server
  2. Star
  3. Ring
  4. Peer to Peer

Câu 18:

Thiết bị bridge có chức năng

  1. Nối kết 2 đoạn mạng với nhau để giảm lưu thông mạng
  2. Khuếch đại tín hiệu nhằm có thể đi xa hơn
  3. Xác định lộ trình thích hợp nhất trên mạng
  4. Đổi tín hiệu dạng số sang tín hiệu dạng tương tự

Câu 19:

Người ta có thể điều khiển hoạt động của một máy tính từ xa thông qua công cụ nào sau đây?

  1. Chat
  2. Telnet
  3. FTP
  4. Command Prompt

Câu 20:

Dịch vụ hội thảo từ xa qua mạng Internet được gọi là gì?

  1. E-Learning                       
  2. SMS
  3. Telnet                   
  4. Video conference

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết liên quan